Đọc nhanh: 吊桥 (điếu kiều). Ý nghĩa là: cầu treo (cầu có thể dỡ lên hoặc hạ xuống, để cho thuyền bè đi lại được dễ dàng). Ví dụ : - 切尔西街吊桥 Cầu vẽ trên phố Chelsea.
Ý nghĩa của 吊桥 khi là Danh từ
✪ cầu treo (cầu có thể dỡ lên hoặc hạ xuống, để cho thuyền bè đi lại được dễ dàng)
全部或一部分桥面可以吊起、放下的桥多用在护城河及军事据点上现代在通航的河道上,为了便利船只通过,也有架吊桥的; 在河上、山谷等处架起两根钢索,然后用很多铁条把桥面吊在钢索上,用这种方式造成的桥梁叫吊桥也叫悬索桥
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊桥
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 罗锅 桥
- cầu vòm.
- 她 戴 的 吊 坠 很 贵
- Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.
- 拱桥 架河 上
- Cầu vòm bắc qua sông.
- 护守 大桥
- canh giữ cầu lớn.
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 石拱桥
- cầu đá hình vòm
- 架设 桥梁
- bắc cầu.
- 立交桥
- cầu vượt.
- 塔吊 很 高
- Cần trục rất cao.
- 那 是 几吊 钱
- Đó là mấy xâu tiền.
- 大桥 建得 很 稳
- Cây cầu được xây rất vững chắc.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 这座 桥 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这 条 吊桥 很 容易 摇晃
- Cây cầu treo này rất dễ lắc lư.
- 这 让 我 想起 了 《 异形 》 的 桥段
- Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吊桥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吊桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吊›
桥›