Đọc nhanh: 吊扣 (điếu khấu). Ý nghĩa là: thu lại; thu về; thu hồi; thu giữ (giấy tờ đã phát đi). Ví dụ : - 吊扣驾驶执照。 thu giữ bằng lái xe.
Ý nghĩa của 吊扣 khi là Động từ
✪ thu lại; thu về; thu hồi; thu giữ (giấy tờ đã phát đi)
收回并扣留 (发出的证件)
- 吊扣 驾驶执照
- thu giữ bằng lái xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊扣
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 绾 个 扣儿
- tết một cái nút.
- 她 戴 的 吊 坠 很 贵
- Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 塔吊 很 高
- Cần trục rất cao.
- 那 是 几吊 钱
- Đó là mấy xâu tiền.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 赶紧 吊 案卷
- Nhanh chóng rút hồ sơ.
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 把 犯人 扣起 来
- giam phạm nhân lại.
- 塔吊 在 吊 水泥
- Cần trục đang kéo xi măng.
- 把 门扣 上
- móc cửa lại.
- 他 去 吊丧 了
- Anh ấy đi viếng tang.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 吊扣 驾驶执照
- thu giữ bằng lái xe.
- 厂主 想 从 我们 的 工资 中 扣钱 来办 酒席
- Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吊扣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吊扣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吊›
扣›