Đọc nhanh: 合该 (hợp cai). Ý nghĩa là: nên; phải; cần phải. Ví dụ : - 合该如此 nên như thế; phải như thế
Ý nghĩa của 合该 khi là Động từ
✪ nên; phải; cần phải
理应;应该
- 合该 如此
- nên như thế; phải như thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合该
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 合该 如此
- nên như thế; phải như thế
- 大家 合计 这事 该 怎么办
- Mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.
- 该 设计 支持 自主 运算 自 愈合 能力
- Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.
- 该 行为 构成 了 合同 违约
- Hành vi này gây ra vi phạm hợp đồng.
- 你 该 不会 又 要 告诉 我 这 是 巧合 吧
- Đừng có lại bảo là tình cờ nữa nhá
- 最后 我 说 我们 该来 张 合影
- Cuối cùng tôi nói chúng ta nên chụp ảnh nhóm.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合该
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合该 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
该›