Đọc nhanh: 合并症 (hợp tịnh chứng). Ý nghĩa là: biến chứng (thuốc).
Ý nghĩa của 合并症 khi là Danh từ
✪ biến chứng (thuốc)
complication (medicine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合并症
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 她 感冒 合并 了 喉炎
- Cô ấy cảm cúm kèm theo viêm họng.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 麻疹 合并 肺炎
- Lên sởi kéo theo viêm phổi.
- 他 流感 合并 了 肺炎
- Anh ấy bị cúm kèm theo viêm phổi.
- 风湿病 合并 心肌炎
- Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.
- 公司 合并 成 一个 新 集团
- Công ty sáp nhập thành một tập đoàn mới.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 这是 空巢 综合症
- Đây là hội chứng tổ trống.
- 痔疮 虽然 很 不 舒服 , 不过 好 在 并非 危险 病症
- Mặc dù bệnh trĩ rất khó chịu nhưng may rằng chúng không nguy hiểm.
- 我们 计划 合并 几个 项目
- Chúng tôi lên kế hoạch hợp nhất một số dự án.
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 病人 因 出现 并发症 而 死亡
- Bệnh nhân đã qua đời do xuất hiện biến chứng.
- 这种 药物 合适 于 特定 的 病症
- Thuốc này phù hợp với các triệu chứng cụ thể.
- 我们 决定 合并 两家 分店
- Chúng tôi quyết định sáp nhập hai chi nhánh.
- 他们 合并 成 了 一家 新 公司
- Họ đã hợp nhất thành một công ty mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合并症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合并症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
并›
症›