Đọc nhanh: 合吃族 (hợp cật tộc). Ý nghĩa là: một cuộc tụ họp xã hội ở nhà hàng, đặc biệt. tổ chức trực tuyến giữa những người lạ, (văn học) người ăn chung.
Ý nghĩa của 合吃族 khi là Danh từ
✪ một cuộc tụ họp xã hội ở nhà hàng, đặc biệt. tổ chức trực tuyến giữa những người lạ
a restaurant social gathering, esp. organized online among strangers
✪ (văn học) người ăn chung
lit. joint eaters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合吃族
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 斯拉夫 族
- dân tộc Xla-vơ
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 他 每天 吃 复合 维生素
- Anh ấy uống vitamin tổng hợp mỗi ngày.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 冬天 适合 吃 羊肉 火锅
- Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.
- 这个 季节 适合 吃火锅
- Trời này đúng hợp ăn lẩu.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合吃族
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合吃族 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
合›
族›