Đọc nhanh: 吃豆人 (cật đậu nhân). Ý nghĩa là: Pac-Man (trò chơi trên máy tính).
Ý nghĩa của 吃豆人 khi là Danh từ
✪ Pac-Man (trò chơi trên máy tính)
Pac-Man (computer game)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃豆人
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 有人 爱 吃 甜 的 , 有人 爱 吃 辣 的
- Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 她 喜欢 熬粥 给 家人 吃
- Cô ấy thích nấu cháo cho gia đình.
- 红豆 粑 十分 诱人
- Bánh đậu đỏ rất hấp dẫn.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 他 和 家人 一起 吃饭
- Anh ấy ăn cơm cùng gia đình.
- 他 吃 我 豆腐
- Anh ấy sàm sỡ tôi.
- 他 喜欢 吃 土豆
- Anh ấy thích ăn khoai tây.
- 豆泡儿 很 好吃
- Đậu phụ bọt rất ngon.
- 我 被 吃豆腐 了
- Tôi bị quấy rối.
- 我 喜欢 吃 土豆泥
- Tôi thích ăn khoai tây nghiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃豆人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃豆人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
吃›
豆›