Đọc nhanh: 吃窝边草 (cật oa biên thảo). Ý nghĩa là: ăn quẩn.
Ý nghĩa của 吃窝边草 khi là Danh từ
✪ ăn quẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃窝边草
- 我们 边 吃 边 闲话
- Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.
- 朋友 们 边 吃饭 边 聊天
- Bạn bè vừa ăn cơm vừa trò chuyện.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 无边无际 的 草原
- Thảo nguyên mênh mông vô tận.
- 蒲草 溪边 生
- Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 牛 在 牢里 吃 草
- Con bò đang ăn cỏ trong chuồng.
- 老牛 吃 嫩草 , 越 吃 越 能 跑
- Trâu già gặm cỏ non, càng ăn càng chạy.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 这些 绵羊 正在 吃 草
- Những con cừu này đang ăn cỏ.
- 羊群 在 草地 上 吃 草
- Đàn cừu đang ăn cỏ trên đồng cỏ.
- 羔儿 在 绿草 上 吃 草
- Cừu con ăn cỏ trên đồng xanh.
- 羊群 在 广阔 的 草原 吃 草
- Đàn cừu gặm cỏ trên thảo nguyên rộng lớn.
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 郭 同学 一边 看 小人书 一边 吃 炒粉
- Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.
- 我们 一边 吃 葡萄 一边 聊天
- Chúng tôi vừa ăn nho vừa nói chuyện.
- 那边 有 一窝 狗窝
- Bên kia có một cái cũi chó.
- 草 鸡窝 里拉 不 出 凤凰 来
- Không thể lấy ra một con phượng hoàng từ ổ trứng gà mái.
- 羊群 散布 在 山坡 上 吃 草
- đàn cừu toả ra sườn đồi gặm cỏ.
- 驱牛 去 吃 草
- Đuổi bò đi ăn cỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃窝边草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃窝边草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
窝›
草›
边›