Đọc nhanh: 吃不得 (cật bất đắc). Ý nghĩa là: ăn không được; ăn không vô, không ăn được; không được ăn, chịu không nổi; không chịu thấu.
Ý nghĩa của 吃不得 khi là Động từ
✪ ăn không được; ăn không vô
不堪食用
✪ không ăn được; không được ăn
不可食
✪ chịu không nổi; không chịu thấu
受不住
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃不得
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 我 难过 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến mức không nuốt nổi cơm.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 牛肉 我 还 吃得来 , 羊肉 就 吃不来 了
- thịt bò thì tôi còn ăn được, chứ thịt cừu thì chịu thua thôi.
- 我 难受 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến không ăn nổi cơm.
- 妈妈 做 的 菜 好吃 得 不得了
- Món ăn mẹ nấu ngon tuyệt cú mèo.
- 出饭 率 高 不见得 好吃
- gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
- 他 被 领导 说 得 很 不好意思 中午 都 没 吃饭
- Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.
- 他 忙 得 连 吃饭 都 顾不上
- Anh ấy bận đến nỗi không kịp ăn.
- 这 文章 写 得 又 长 又 难懂 , 真 让 看 的 人 吃不消
- bài văn này viết vừa dài vừa khó hiểu, khiến cho người đọc chịu không thấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃不得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃不得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
吃›
得›