Đọc nhanh: 司线员 (ti tuyến viên). Ý nghĩa là: Trọng tài biên.
Ý nghĩa của 司线员 khi là Danh từ
✪ Trọng tài biên
网球司线员的职责是报发球失误和出界,判决他所看管的那条线上的出球,并有最后决定权。如这一分球司线员不能做出决定时,裁判员应予判决,或令这一分球重发球。排球司线员基本要求是加强预判,抢好角度、看线等球、果断出旗。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司线员
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 她 是 公司 资深 员工
- Cô ấy là nhân viên kỳ cựu của công ty.
- 公司 规定 员工 穿 制服
- Công ty quy định nhân viên mặc đồng phục.
- 公司 授予 他 优秀员工 称号
- Công ty trao cho anh ấy danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 公司 对 优秀员工 予以 奖励
- Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.
- 员工 在线 处理 工作
- Nhân viên xử lý công việc trực tuyến.
- 公司 分润 给 员工
- Công ty phân lợi nhuận cho nhân viên.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
- 公司 赠送给 员工 花篮
- Công ty tặng cho nhân viên lãng hoa.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 公司 招聘 了 多 员工
- Công ty đã tuyển thêm nhân viên.
- 分公司 正在 招聘员工
- Chi nhánh đang tuyển dụng nhân viên.
- 公司 把 年度计划 汇报 给 员工
- Công ty báo cáo kế hoạch hàng năm cho nhân viên.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 公司 负 员工 薪水
- Công ty nợ lương nhân viên.
- 员工 旷工 3 天 被 开除 , 公司 赔 了 13 万 !
- Nhân viên bỏ việc ba ngày bị cho nghỉ, công ty đã đền 13 vạn tệ.
- 公司 被迫 裁员 恐怕 我 是 其中 之一 ( 冗员 )
- Công ty bị ép buộc phải cắt giảm nhân viên, có lẽ tôi sẽ là một trong số đó (nhân viên dư).
- 她 被誉为 公司 的 最佳 员工
- Cô ấy được tôn vinh là nhân viên xuất sắc nhất của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 司线员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 司线员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm司›
员›
线›