Đọc nhanh: 司号员 (ti hiệu viên). Ý nghĩa là: lính thổi kèn hiệu.
Ý nghĩa của 司号员 khi là Danh từ
✪ lính thổi kèn hiệu
中国人民解放军中负责使用军号进行通信联络的战士
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司号员
- 他 是 头号 演员
- Anh ấy là diễn viên số một.
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 公司 以 创新 为 号
- Công ty lấy đổi mới làm tiêu chuẩn.
- 她 是 公司 资深 员工
- Cô ấy là nhân viên kỳ cựu của công ty.
- 公司 规定 员工 穿 制服
- Công ty quy định nhân viên mặc đồng phục.
- 公司 授予 他 优秀员工 称号
- Công ty trao cho anh ấy danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 公司 对 优秀员工 予以 奖励
- Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.
- 公司 分润 给 员工
- Công ty phân lợi nhuận cho nhân viên.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 公司 赠送给 员工 花篮
- Công ty tặng cho nhân viên lãng hoa.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 我 很 期待 看 春季 号 的 公司 内部 报道
- Tôi rất mong được đọc tin tức nội bộ của công ty trong số báo mùa xuân.
- 公司 招聘 了 多 员工
- Công ty đã tuyển thêm nhân viên.
- 分公司 正在 招聘员工
- Chi nhánh đang tuyển dụng nhân viên.
- 公司 把 年度计划 汇报 给 员工
- Công ty báo cáo kế hoạch hàng năm cho nhân viên.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 公司 负 员工 薪水
- Công ty nợ lương nhân viên.
- 员工 旷工 3 天 被 开除 , 公司 赔 了 13 万 !
- Nhân viên bỏ việc ba ngày bị cho nghỉ, công ty đã đền 13 vạn tệ.
- 公司 被迫 裁员 恐怕 我 是 其中 之一 ( 冗员 )
- Công ty bị ép buộc phải cắt giảm nhân viên, có lẽ tôi sẽ là một trong số đó (nhân viên dư).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 司号员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 司号员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
司›
员›