Đọc nhanh: 叶面施肥 (hiệp diện thi phì). Ý nghĩa là: bón phân trên lá.
Ý nghĩa của 叶面施肥 khi là Danh từ
✪ bón phân trên lá
见〖根外施肥〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶面施肥
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 施肥 对 田地 很 好
- Phân bón tốt cho đồng ruộng.
- 树叶 浮在 水面 上
- Lá cây nổi trên mặt nước.
- 这块 耕地 需要 施肥
- Mảnh đất canh tác này cần bón phân.
- 树叶 落 在 地面 上
- Lá cây rơi xuống mặt đất.
- 树叶 在 水面 上泛 着
- Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 树叶 在 水面 上 浮动
- chiếc lá trôi lững lờ trên mặt nước.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 过量 施肥 对 作物 生长 不利
- lượng phân bón quá liều sẽ không có lợi cho sinh trưởng của cây trồng.
- 他 正在 施肥
- Anh ấy đang bón phân.
- 你 什么 时候 施肥料 ?
- Bạn bón phân khi nào?
- 植物 的 根 吸收 了 肥料 , 就 输送到 枝叶 上去
- rễ cây hấp thụ lấy phân rồi chuyển vận lên lá.
- 播种 前 需要 先施 底肥
- Trước khi gieo hạt cần phải bón phân nền trước.
- 然而 另一方面 实施者
- Mặt khác, bên thực thi
- 素颜 就是 不施 脂粉 的 女子 面颜
- Mặt mộc là khuôn mặt của người phụ nữ không trang điểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叶面施肥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叶面施肥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
施›
肥›
面›