Đọc nhanh: 另有 (lánh hữu). Ý nghĩa là: để có một số khác (lý do, v.v.).
Ý nghĩa của 另有 khi là Động từ
✪ để có một số khác (lý do, v.v.)
to have some other (reason etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另有
- 这里 有 扎 吗 ?
- Ở đây có bia tươi không?
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
- 听 他 的 话音 儿 , 准是 另有打算
- xem ngầm ý của anh ấy chắc là có tính toán gì khác.
- 这一 事件 的 始末 另有 专文 披露
- đầu đuôi sự kiện này còn có bài chuyên đề phát biểu khác.
- 每一 本书 中 都 有 另 一个 奇幻 世界
- Trong mỗi cuốn sách có một thế giới giả tưởng khác nhau.
- 另有 任务
- Có nhiệm vụ khác.
- 如果 有 另外 一面 哭墙
- Nếu có một bức tường than khóc khác
- 别有天地 ( 另有 一种 境界 )
- có một thế giới khác
- 元老院 另有 决定
- Thượng viện tin rằng khác.
- 原来 又 有 了 另 一种 传闻 说 她 在 和 我 搞 破鞋
- Hóa ra có tin đồn cô ấy đã ngoại tình.
- 被 另 一个 雌性 追求 时 更 有 吸引力
- Khi anh ấy được một người phụ nữ khác tán tỉnh.
- 我们 还有 另有打算
- Chúng ta vẫn còn kế hoạch khác thay thế.
- 另有高就
- nhận chức vụ cao hơn
- 在 每个 死胡同 的 尽头 , 都 有 另 一个 维度 的 天空
- Ở cuối mỗi con ngõ cụt, đều có một khung trời ở chiều khác.
- 他们 有 另外 的 建议
- Họ đã có những gợi ý khác.
- 我 目前 有 另外 的 计划
- Tôi giờ có kế hoạch khác.
- 人群 中有 很多 孩子
- Trong đám đông có nhiều trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 另有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 另有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm另›
有›