Đọc nhanh: 另存新档 (lánh tồn tân đương). Ý nghĩa là: lưu dưới dạng tệp mới.
Ý nghĩa của 另存新档 khi là Động từ
✪ lưu dưới dạng tệp mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另存新档
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 我们 需要 库存 新货
- Chúng tôi cần lưu kho hàng mới.
- 霜降 危及 新 作物 的 存活
- Sương giá đe dọa sự sống còn của cây trồng mới.
- 她 即将 上 电视 主持 一档 新 节目
- Cô ấy sắp lên truyền hình để dẫn chương trình mới.
- 那些 不 忠 分子 脱党 另组 了 一个 新党
- Những thành viên không trung thành đó đã rời khỏi đảng và thành lập một đảng mới.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 对抗 作用 一个 生物 和 另 一种 生物 新陈代谢 物 之间 的 对抗性 关系
- Mối quan hệ đối địch giữa chất trao đổi sinh học của một sinh vật và chất trao đổi sinh học của một loại sinh vật khác.
- 在 每个 公司 都 存在 旧 欺新 的 现象
- trong mỗi công ti thì đều xuất hiện tình trạng ma cũ bắt nạt ma mới
- 企业 需要 创新 来 生存
- Doanh nghiệp cần đổi mới để tồn tại.
- 新建 的 水库 已经 存满 了 水
- Hồ chứa nước mới xây đã được tích đầy nước.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 另存新档
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 另存新档 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm另›
存›
新›
档›