Đọc nhanh: 变子 (biến tử). Ý nghĩa là: biến tử (variton) (hạt cơ bản không ổn định trong vật lý học nguyên tử).
Ý nghĩa của 变子 khi là Danh từ
✪ biến tử (variton) (hạt cơ bản không ổn định trong vật lý học nguyên tử)
原子物理学中指数十种不稳定的基本粒子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变子
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 宠爱 使 孩子 变得 任性
- Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.
- 盘子 有点 变化
- Tình hình buôn bán có chút thay đổi.
- 眼镜框 子 有点 变形 了
- Gọng kính có chút biến dạng.
- 吃 了 变质 食物 , 结果 拉肚子
- tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.
- 蜕化变质 分子
- phần tử thoái hoá biến chất
- 她 累得 走路 的 样子 都 变 了
- Cô ấy mệt đến nỗi dáng đi cũng thay đổi.
- 枫树 的 叶子 已经 变红 了
- Lá của cây phong đã chuyển sang màu đỏ rồi.
- 子弹 碰到 一堵 墙 而 改变 其 弹道
- Viên đạn đã chạm vào một góc tường và thay đổi quỹ đạo của nó.
- 文章 只 做 了 文字 上 的 改动 , 基本 调子 没有 变
- bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 毛虫 能 变成 蝴蝶 或 蛾子
- Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.
- 变节分子
- kẻ phản bội
- 橙子 成熟 以后 就 变 黄 了
- Cam sau khi chín đã chuyển sang màu vàng.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 我 一 走进 村子 , 全 变了样 , 我 真 疑心 自己 走 错路 了
- tôi vừa vào làng, thấy tất cả đều đã thay đổi, tôi ngỡ mình đi nhầm đường.
- 她 很会 变魔术 能 从 帽子 里 变出 兔子 来
- Cô ấy rất giỏi biểu diễn ma thuật, có thể biến ra con thỏ từ trong chiếc mũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
子›