Đọc nhanh: 受粉 (thụ phấn). Ý nghĩa là: thụ phấn. Ví dụ : - 人工受粉 thụ phấn nhân tạo
Ý nghĩa của 受粉 khi là Động từ
✪ thụ phấn
雄蕊的花粉传到雌蕊的柱头上,就雌蕊来说,叫做受粉
- 人工 受粉
- thụ phấn nhân tạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受粉
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 她 忍受 了 很多 疾
- Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 人工 受粉
- thụ phấn nhân tạo
- 花粉 过敏 让 许多 人 很 难受
- Dị ứng phấn hoa làm cho nhiều người khó chịu.
- 越南 小卷 粉 传入 国内 后 , 受到 大批 美食 爱好者 的 青睐
- Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
粉›