受益者 shòuyì zhě

Từ hán việt: 【thụ ích giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "受益者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ ích giả). Ý nghĩa là: Người thụ hưởng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 受益者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 受益者 khi là Danh từ

Người thụ hưởng

《受益者》是连载于起点中文网的言情小说,作者是梦小小。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受益者

  • - 接受 jiēshòu 记者 jìzhě 专访 zhuānfǎng

    - tiếp phóng viên phỏng vấn đặc biệt.

  • - 简和 jiǎnhé 受害者 shòuhàizhě

    - Jane và nạn nhân.

  • - 援助 yuánzhù 受难者 shòunànzhě

    - giúp đỡ người bị nạn

  • - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • - xiàng 这样 zhèyàng de 猥亵 wěixiè kuáng 可能 kěnéng huì yǒu 成百上千 chéngbǎishàngqiān de 受害者 shòuhàizhě

    - Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.

  • - zài 评奖 píngjiǎng 大会 dàhuì shàng 许多 xǔduō 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 受到 shòudào le 褒奖 bāojiǎng

    - có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.

  • - 残酷 cánkù 剥削 bōxuē 劳动者 láodòngzhě de 权益 quányì

    - Tàn nhẫn bóc lột quyền lợi của người lao động.

  • - 忠实可靠 zhōngshíkěkào 一向 yíxiàng 使 shǐ 受益匪浅 shòuyìfěiqiǎn

    - Trung thành và đáng tin cậy luôn mang lại lợi ích không nhỏ cho anh ấy.

  • - 咸受 xiánshòu 其益 qíyì

    - Tất cả đều được hưởng lợi của nó.

  • - 受益 shòuyì 良多 liángduō

    - được nhiều điều bổ ích.

  • - 如何 rúhé 保护 bǎohù 消费者 xiāofèizhě 权益 quányì

    - Làm sao để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.

  • - 那些 nèixiē 受害者 shòuhàizhě bèi 撕裂 sīliè de 方式 fāngshì 前所未见 qiánsuǒwèijiàn

    - Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.

  • - 尸体 shītǐ 检验 jiǎnyàn 表明 biǎomíng 受害者 shòuhàizhě shì bèi 毒死 dúsǐ de

    - Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.

  • - 受害者 shòuhàizhě zài 车里 chēlǐ

    - Nạn nhân ở trong một chiếc ô tô.

  • - 受害者 shòuhàizhě de 头部 tóubù

    - Có vẻ như nạn nhân của chúng tôi đã phải chịu đựng

  • - 患者 huànzhě 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 治疗 zhìliáo

    - Bệnh nhân đang tiếp nhận trị liệu.

  • - 受害者 shòuhàizhě 家庭 jiātíng

    - Cô ấy cứu trợ gia đình nạn nhân.

  • - 主动 zhǔdòng 选择 xuǎnzé 扭曲 niǔqū 受害者 shòuhàizhě de liǎn

    - Anh ta đang chọn cách bóp méo khuôn mặt của các nạn nhân của mình.

  • - 我们 wǒmen zài 受害者 shòuhàizhě 脖子 bózi shàng 发现 fāxiàn 亚麻 yàmá 籽油 zǐyóu 蜂蜡 fēnglà

    - Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.

  • - 有时 yǒushí 平衡表 pínghéngbiǎo shàng 所有者 suǒyǒuzhě 权益 quányì de 数量 shùliàng zhǐ de shì 净值 jìngzhí 净资产 jìngzīchǎn 独资 dúzī 资本 zīběn

    - Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 受益者

Hình ảnh minh họa cho từ 受益者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受益者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao