Đọc nhanh: 全身发痒 (toàn thân phát dương). Ý nghĩa là: Ngứa khắp người.
Ý nghĩa của 全身发痒 khi là Động từ
✪ Ngứa khắp người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全身发痒
- 冻得 全身 颤抖
- lạnh run người.
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 政府 发布 了 安全 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.
- 全身 贫血
- thiếu máu toàn thân
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 恒星 本身 发光 发热
- hằng tinh tự phát sáng và toả nhiệt.
- 我 一到 晚上 身上 就 痒 就 像 蚊子 叮 了 一样 起 一个 一个 包包
- Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 她 全身 剧烈地 紧绷 起来
- Toàn thân cô ấy căng thẳng dữ dội.
- 肖恩 身上 的 弹孔 发现 的 纤维 是 牛仔布
- Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.
- 她 突然 全身 麻痹
- Cô ấy đột nhiên bị tê liệt toàn thân.
- 医生 诊断 他 全身 麻痹
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 过敏 的 时候 身上 总是 发痒
- Khi bị dị ứng, trên người luôn cảm thấy ngứa.
- 他 害怕 得 全身 发抖
- Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.
- 我 全身 发软 , 什么 都 不想 做
- Cả người tôi rũ rượi ra, cái gì cũng không muốn làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全身发痒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全身发痒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
发›
痒›
身›