Đọc nhanh: 发神经 (phát thần kinh). Ý nghĩa là: điên; điên lên; điên cuồng.
Ý nghĩa của 发神经 khi là Động từ
✪ điên; điên lên; điên cuồng
发疯2.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发神经
- 他 的 经历 是 我 的 启发
- Kinh nghiệm của anh ấy là cảm hứng của tôi.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 酸奶 经过 发酵 制成
- Sữa chua được làm từ quá trình lên men.
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 颜面 神经
- thần kinh mặt
- 精神焕发
- tinh thần phơi phới
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 这个 软件 经常 发现 闪退 问题
- Phần mềm này thường xuyên bị lỗi crash
- 总经理 向 他 颁发 奖章
- Tổng giám đốc trao tặng huy chương cho anh ấy.
- 奖金 已经 发放 完毕
- Tiền thưởng đã được phát xong.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 我 发现 他 有 神经病
- Tôi phát hiện anh ta bị thần kinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发神经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发神经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
神›
经›