发纵指示 fā zòng zhǐshì

Từ hán việt: 【phát tung chỉ thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发纵指示" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát tung chỉ thị). Ý nghĩa là: xua chó săn mồi; chỉ huy; điều hành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发纵指示 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发纵指示 khi là Thành ngữ

xua chó săn mồi; chỉ huy; điều hành

放出猎狗,指示方向,要它追捕野兽比喻指挥、调度也说发踪指示

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发纵指示

  • - fèng 领导 lǐngdǎo 指示 zhǐshì 检查 jiǎnchá 安全措施 ānquáncuòshī

    - Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.

  • - 指示 zhǐshì 代词 dàicí

    - đại từ chỉ thị

  • - 颁发 bānfā 指示 zhǐshì

    - Ra chỉ thị.

  • - 相同 xiāngtóng 指纹 zhǐwén zài 意大利 yìdàlì de 摩德纳 módénà bèi 发现 fāxiàn

    - Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý

  • - 发言者 fāyánzhě 讲话 jiǎnghuà 结结巴巴 jiējiēbābā de 有时 yǒushí yóu 主席 zhǔxí 提示 tíshì

    - Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - 局长 júzhǎng 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 必须 bìxū 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • - qǐng 按照 ànzhào 指示 zhǐshì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Xin hãy hoàn thành nhiệm vụ theo hướng dẫn.

  • - 所有 suǒyǒu 官员 guānyuán dōu 应该 yīnggāi 按照 ànzhào 当局 dāngjú 指示 zhǐshì 做事 zuòshì

    - Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.

  • - 按照 ànzhào 老师 lǎoshī de 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 顺利 shùnlì 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

  • - 发扬踔厉 fāyángchuōlì ( zhǐ 意气昂扬 yìqìángyáng 精神 jīngshén 奋发 fènfā )

    - tinh thần phấn chấn.

  • - 各组 gèzǔ 分头 fēntóu 出发 chūfā dào 指定 zhǐdìng de 地点 dìdiǎn 集合 jíhé

    - các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.

  • - 令人发指 lìngrénfàzhǐ

    - làm người khác giận sôi lên

  • - 护士 hùshi zhǐ le 指门 zhǐmén 示意 shìyì 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.

  • - 县委 xiànwěi de 指示 zhǐshì niàn gěi 大家 dàjiā tīng

    - anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.

  • - 仰请 yǎngqǐng 老师 lǎoshī 给予 jǐyǔ 指示 zhǐshì

    - Kính xin thầy giáo cho chỉ thị.

  • - 手民之误 shǒumínzhīwù ( 旧时 jiùshí zhǐ 印刷 yìnshuā shàng 发生 fāshēng de 错误 cuòwù )

    - lỗi xếp chữ.

  • - 政府 zhèngfǔ 颁发 bānfā 指示 zhǐshì

    - Chính phủ ban hành chỉ thị.

  • - wèi zhī 发指 fàzhǐ

    - căm phẫn trước việc đó

  • - 遵从 zūncóng 上级 shàngjí de 指示 zhǐshì

    - tuân theo chỉ thị cấp trên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发纵指示

Hình ảnh minh họa cho từ 发纵指示

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发纵指示 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǒng , Zǒng , Zòng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Túng , Tổng
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOO (女一人人)
    • Bảng mã:U+7EB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa