Đọc nhanh: 发红 (phát hồng). Ý nghĩa là: biến thành hồng; chuyển hồng, chín đỏ. Ví dụ : - 你要发红票吗? Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
✪ biến thành hồng; chuyển hồng
变为粉红2. chín đỏ; sự chuyển sang màu hồng引起发红的动作或过程
- 你 要 发红 票 吗 ?
- Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
✪ chín đỏ
引起发红的动作或过程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发红
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 她 的 鼻孔 有点 发红
- Lỗ mũi của cô ấy hơi đỏ.
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 她 把 头发 染成 了 红色
- Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.
- 她 的 脸颊 微微 发红
- Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.
- 你 要 发红 票 吗 ?
- Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
- 他 的 脸 微醺 发红
- Mặt anh ấy hơi đỏ vì say rượu.
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 烈酒 让 他 脸色 发红
- Rượu mạnh làm mặt anh ấy đỏ bừng.
- 我 爸爸 给 我 发红包
- Bố tôi phát lì xì cho tôi.
- 生意 做 得 红火 , 他 就 转 做 批发
- Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 塔顶 上 镶 着 一颗 闪闪发亮 的 红星
- trên đỉnh tháp nạm một ngôi sao đỏ lấp lánh.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发红
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
红›