Đọc nhanh: 微微发甜 (vi vi phát điềm). Ý nghĩa là: lợ lợ.
Ý nghĩa của 微微发甜 khi là Từ điển
✪ lợ lợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微微发甜
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 斯人 微笑 很 迷人
- Người này nụ cười rất quyến rũ.
- 珍惜 这丝 微小 娱意
- Trân trọng chút ý vui vẻ nhỏ này.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 微微 法拉
- na-nô pha-ra (Anh: nano farad)
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 她 的 微笑 让 我 感到 欣慰
- Nụ cười của cô ấy làm tôi thấy yên tâm.
- 幽微 的 花香
- hương hoa thoang thoảng
- 微观 考察
- khảo sát vi mô
- 微服私访
- cải trang vi hành.
- 她 的 声音 微微 发颤
- Giọng cô ấy có hơi run rẩy.
- 她 的 脸颊 微微 发红
- Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 他 的 脸 微醺 发红
- Mặt anh ấy hơi đỏ vì say rượu.
- 我 在 微博上 发 了 照片
- Tôi đã đăng ảnh lên Weibo.
- 甜睡 中 露出 幸福 的 微笑
- Lộ ra nụ cười hạnh phúc trong giấc ngủ say.
- 我 是 研发 团队 的 微生物学家
- Tôi là nhà vi sinh vật học cho nhóm nghiên cứu.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微微发甜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微微发甜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
微›
甜›