Đọc nhanh: 创造营 (sáng tạo doanh). Ý nghĩa là: Sáng tạo doanh.
Ý nghĩa của 创造营 khi là Danh từ
✪ Sáng tạo doanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创造营
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 创造 奇迹
- Tạo ra phép màu.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 许多 公社 都 创办 了 农机 修造厂
- nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 劳动 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân lao động là những người sáng tạo ra lịch sử.
- 他 的 创造 获得 了 大奖
- Thành tựu của anh ấy đã nhận giải thưởng lớn.
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 音乐 激发 了 他 的 创造力
- Âm nhạc đã khơi dậy sự sáng tạo của anh ấy.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 她 创造 了 奇迹
- Cô ấy đã tạo ra kỳ tích.
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
- 艺术家 营造 了 一个 幻想 世界
- Nghệ sĩ sáng tạo một thế giới tưởng tượng.
- 他 创造 了 一种 高效 轮状病毒
- Anh ta đã tạo ra một loại vi rút rota siêu nạp.
- 这人 很乏 创造力
- Người này rất thiếu sức sáng tạo.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 他 创造 了 历史性 的 成就
- Anh ấy đã tạo ra thành tựu lịch sử.
- 他 经营 制造业 已有 十年 了
- Anh ấy đã kinh doanh trong ngành sản xuất mười năm.
- 我们 需要 创建 一个 营销 战斗 来 推销 这个 产品
- Chúng ta cần tạo ra một chiến dịch tiếp thị để đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm này.
- 公司 营造 了 创新 的 文化
- Công ty tạo dựng một nền văn hóa đổi mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 创造营
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创造营 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm创›
营›
造›