发料单 fā liào dān

Từ hán việt: 【phát liệu đơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发料单" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát liệu đơn). Ý nghĩa là: đơn phát liệu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发料单 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发料单 khi là Danh từ

đơn phát liệu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发料单

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - 香料 xiāngliào 混合 hùnhé 散发 sànfà 香气 xiāngqì

    - Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.

  • - 提高 tígāo 报纸 bàozhǐ 发行量 fāxíngliàng hěn 简单 jiǎndān 就是 jiùshì 降低 jiàngdī 格调 gédiào

    - Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu

  • - 这块 zhèkuài 木料 mùliào 发泡 fāpào

    - thanh gỗ này bị mục rồi.

  • - 塑料薄膜 sùliàobáomó 老化 lǎohuà jiù 发脆 fācuì

    - Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.

  • - 印发 yìnfā 传单 chuándān

    - in và phát truyền đơn

  • - 施工单位 shīgōngdānwèi 签发 qiānfā 工程 gōngchéng 任务 rènwù dān

    - đơn vị thi công kí giấy nhận công trình.

  • - 事态 shìtài de 发展 fāzhǎn 难以逆料 nányǐnìliào

    - diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.

  • - qǐng jiāng 银行 yínháng 汇付 huìfù 底单 dǐdān 复印件 fùyìnjiàn 一份 yīfèn wǎng 本校 běnxiào

    - Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.

  • - zhè 道菜 dàocài de 配料 pèiliào hěn 简单 jiǎndān

    - Nguyên liệu của món ăn này rất đơn giản.

  • - 高通量 gāotōngliàng 工程 gōngchéng 实验 shíyàn duī 换料 huànliào 程序 chéngxù 自动 zìdòng 编制 biānzhì 系统 xìtǒng 开发 kāifā

    - Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao

  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào shì 单相 dānxiàng

    - Chất liệu này là đơn pha.

  • - 还有 háiyǒu 单侧 dāncè fèi 发育不全 fāyùbùquán de 患者 huànzhě

    - Một quá trình lão hóa phổi một bên.

  • - 这个 zhègè 突发状况 tūfāzhuàngkuàng shì 始料不及 shǐliàobùjí de

    - Tình hình khẩn cấp xảy ra khiến anh ta không kịp dự liệu

  • - 深翻 shēnfān 土地 tǔdì 才能 cáinéng 充分发挥 chōngfènfāhuī 水利 shuǐlì 肥料 féiliào de 效能 xiàonéng

    - cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.

  • - yǒu 一个 yígè 待发 dàifā de 订单 dìngdān

    - Bạn có một đơn đặt hàng đang chờ xử lý.

  • - 单击 dānjī 这里 zhèlǐ zài 浏览器 liúlǎnqì zhōng 查看 chákàn 资料 zīliào

    - Bấm vào đây để xem tài liệu trong trình duyệt của bạn.

  • - duì 账单 zhàngdān 发票 fāpiào 对比 duìbǐ

    - Đối chiếu hóa đơn với phiếu thanh toán.

  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào de 生产 shēngchǎn shì 航天工业 hángtiāngōngyè 发展 fāzhǎn de 结果 jiéguǒ

    - Sản xuất vật liệu này là kết quả của sự phát triển của ngành công nghiệp hàng không vũ trụ.

  • - 明天 míngtiān 这个 zhègè 学期 xuéqī de 成绩单 chéngjìdān

    - Bảng điểm của học kỳ này sẽ được gửi đi vào ngày mai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发料单

Hình ảnh minh họa cho từ 发料单

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发料单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao