Đọc nhanh: 反应式 (phản ứng thức). Ý nghĩa là: đẳng thức.
Ý nghĩa của 反应式 khi là Danh từ
✪ đẳng thức
用化学符号来定量表示一种化学反应的式子,将反应物质置于记号→或=左端,反应产物置于右端;如反应是可逆的,则上述记号用==或==;所有记号均应读作"给出",而不读作"等于"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反应式
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 都 是 反式 脂肪酸
- Tất cả đều là chất béo chuyển hóa.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
- 反应 淡漠
- phản ứng lạnh nhạt
- 这是 一个 连锁反应
- Đây là một phản ứng dây chuyền.
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 宝宝 反应 得 非常 可爱
- Bé phản ứng rất dễ thương.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 他 反应 非常 灵 !
- Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 改用 了 头孢 唑 啉 时刻 注意 过敏反应
- Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.
- 他 老实 , 所以 反应 慢
- Anh ấy khờ khạo, vì thế phản ứng chậm.
- 他 的 第一 反应 是 保护 身边 的 人
- Phản ứng đầu tiên của anh ấy là bảo vệ những người xung quanh.
- 热核反应
- phản ứng nhiệt hạch
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反应式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反应式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
应›
式›