Đọc nhanh: 反光安全背心 (phản quang an toàn bội tâm). Ý nghĩa là: Áo bảo hộ phản quang.
Ý nghĩa của 反光安全背心 khi là Danh từ
✪ Áo bảo hộ phản quang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反光安全背心
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 保安 负责 小区 安全
- Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 安定 人心
- làm yên lòng người.
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 安全系数
- hệ số an toàn
- 安全 着陆
- hạ cánh an toàn
- 请 注意安全
- Xin hãy chú ý an toàn.
- 这里 很 安全
- Ở đây rất an toàn.
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 请 你 当心 自己 的 安全
- Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反光安全背心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反光安全背心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
全›
反›
安›
⺗›
心›
背›