双全 shuāngquán

Từ hán việt: 【song toàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "双全" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (song toàn). Ý nghĩa là: song toàn. Ví dụ : - 。 văn võ song toàn.. - 。 phụ mẫu song toàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 双全 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 双全 khi là Tính từ

song toàn

成对的或相称 (chèn) 的两方面都具备

Ví dụ:
  • - 文武双全 wénwǔshuāngquán

    - văn võ song toàn.

  • - 父母双全 fùmǔshuāngquán

    - phụ mẫu song toàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双全

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - zhè shuāng 鞋底 xiédǐ shì 橡胶 xiàngjiāo de

    - Đế của đôi giày này là cao su.

  • - 全国 quánguó 足球 zúqiú 甲级联赛 jiǎjíliánsài

    - thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - 全家 quánjiā xiàng 奶奶 nǎinai 告别 gàobié

    - Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.

  • - 《 马克思 mǎkèsī 恩格斯 ēngésī 全集 quánjí

    - Các Mác toàn tập.

  • - 双手 shuāngshǒu tuō sāi

    - Hai tay anh ấy chống má.

  • - de 逝世 shìshì 引起 yǐnqǐ le 全市 quánshì 乃至 nǎizhì 全国 quánguó 人民 rénmín de 哀悼 āidào

    - Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.

  • - 红遍 hóngbiàn quán 越南 yuènán

    - Nổi tiếng khắp Việt Nam

  • - 煤矿 méikuàng 遍布全国 biànbùquánguó

    - mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước

  • - 文武双全 wénwǔshuāngquán

    - văn võ song toàn

  • - 父母双全 fùmǔshuāngquán

    - phụ mẫu song toàn.

  • - 文武双全 wénwǔshuāngquán

    - văn võ song toàn.

  • - 这位 zhèwèi 少爷 shàoyé 文武双全 wénwǔshuāngquán

    - Vị thiếu gia này văn võ song toàn.

  • - 智勇双全 zhìyǒngshuāngquán

    - trí dũng song toàn

  • - 智能 zhìnéng 双全 shuāngquán

    - trí tuệ và năng lực song toàn

  • - shì 一个 yígè 智勇双全 zhìyǒngshuāngquán de 领导 lǐngdǎo

    - Anh ta là một người lãnh đạo trí dũng song toàn.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 双全

Hình ảnh minh họa cho từ 双全

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao