Đọc nhanh: 叉簧 (xoa hoàng). Ý nghĩa là: móc chuyển mạch (nút hoặc giá đỡ của điện thoại, có chức năng ngắt cuộc gọi).
Ý nghĩa của 叉簧 khi là Danh từ
✪ móc chuyển mạch (nút hoặc giá đỡ của điện thoại, có chức năng ngắt cuộc gọi)
switch hook (button or cradle of a telephone, whose function is to disconnect the call)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉簧
- 他 拿 着 叉子
- Anh ấy cầm cái nĩa.
- 这里 标个 叉
- Ở đây đánh dấu chéo.
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 锁簧
- lò xo của khoá
- 母夜叉
- bà chằn.
- 摔 了 个 仰八叉
- ngã chỏng vó
- 这 把 叉子 很 锋利
- Cái nĩa này rất sắc bén.
- 纸上 画个 叉
- Trên giấy vẽ một dấu chéo.
- 叉 着 腿 站 着
- Đứng giạng chân.
- 三尖 的 是 三叉戟
- Ba tines là một chiếc đinh ba.
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 她 用 叉 吃饭
- Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
- 闹钟 的 簧 拧断 了
- Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 双簧管
- kèn Ô-boa
- 门 被 叉住 打不开
- Cửa bị chặn không mở được.
- 两手 叉腰
- hai tay chống nạnh
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叉簧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叉簧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叉›
簧›