参选 cān xuǎn

Từ hán việt: 【tham tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "参选" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tham tuyến). Ý nghĩa là: trở thành một ứng cử viên trong một cuộc bầu cử hoặc quá trình lựa chọn khác, để chạy cho văn phòng, quay ra bỏ phiếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 参选 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 参选 khi là Động từ

trở thành một ứng cử viên trong một cuộc bầu cử hoặc quá trình lựa chọn khác

to be a candidate in an election or other selection process

để chạy cho văn phòng

to run for office

quay ra bỏ phiếu

to turn out to vote

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参选

  • - 即时 jíshí 参加 cānjiā 战斗 zhàndòu

    - Lập tức tham gia chiến đấu.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 库尔特 kùěrtè zài 威斯康星州 wēisīkāngxīngzhōu 参加 cānjiā 枪展 qiāngzhǎn

    - Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin

  • - 迪克 díkè 霍夫曼 huòfūmàn yào 竞选 jìngxuǎn 主席 zhǔxí

    - Dick Hoffman cho Tổng thống?

  • - 参赛选手 cānsàixuǎnshǒu

    - tuyển thủ dự thí; vận động viên thi đấu

  • - néng bèi 选拔 xuǎnbá 出来 chūlái 代表 dàibiǎo 国家 guójiā 参赛 cānsài shì 多数 duōshù 运动员 yùndòngyuán de 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.

  • - bèi 选中 xuǎnzhòng 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Anh ấy được chọn tham gia cuộc thi.

  • - 大家 dàjiā dōu 参加 cānjiā le 选举 xuǎnjǔ

    - Mọi người đều tham gia bầu cử.

  • - 参加 cānjiā 选美 xuǎnměi 大赛 dàsài 评选活动 píngxuǎnhuódòng

    - Tham gia các hoạt động tuyển chọn cuộc thi sắc đẹp.

  • - 打著 dǎzhù 平等 píngděng de 旗号 qíhào 参加 cānjiā le 竞选 jìngxuǎn

    - Cô ấy tham gia cuộc bầu cử dưới tên gọi công bằng.

  • - 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 决定 juédìng 参加 cānjiā 这次 zhècì 竞选 jìngxuǎn

    - ai cũng biết tôi quyết định tham gia trận thi đấu lần này.

  • - 选派代表 xuǎnpàidàibiǎo 参加 cānjiā 大会 dàhuì

    - cử đại biểu đi dự hội nghị.

  • - 老师 lǎoshī zài 滤选 lǜxuǎn 参赛 cānsài 作品 zuòpǐn

    - Thầy giáo đang chọn lọc tác phẩm dự thi.

  • - 老师 lǎoshī 推选 tuīxuǎn 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Giáo viên đề cử tôi tham gia cuộc thi.

  • - yào 知道 zhīdào 参赛 cānsài de 精英 jīngyīng 选手 xuǎnshǒu

    - Hãy nhớ rằng những vận động viên ưu tú trong cuộc đua này

  • - 希拉里 xīlālǐ 会选 huìxuǎn 一个 yígè 参议员 cānyìyuán

    - Hillary sẽ chọn một thượng nghị sĩ.

  • - 平静 píngjìng de 心态 xīntài 参加 cānjiā le 中队 zhōngduì 干部 gànbù de 改选 gǎixuǎn

    - Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.

  • - 打算 dǎsuàn 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān 参加 cānjiā 春节 chūnjié 期间 qījiān 记忆 jìyì 摄影 shèyǐng 大赛 dàsài 评选 píngxuǎn

    - Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.

  • - 我们 wǒmen 厂家 chǎngjiā 参观 cānguān

    - Chúng tôi đi tham quan nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 参选

Hình ảnh minh họa cho từ 参选

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参选 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+6 nét)
    • Pinyin: Cān , Cēn , Dēn , Sān , Sǎn , Shān , Shēn
    • Âm hán việt: Sam , Sâm , Tam , Tham , Xam
    • Nét bút:フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:IKHHH (戈大竹竹竹)
    • Bảng mã:U+53C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao