叉勺 chā sháo

Từ hán việt: 【xoa thược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "叉勺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xoa thược). Ý nghĩa là: nói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 叉勺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 叉勺 khi là Danh từ

nói

spork

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉勺

  • - zhe 铁勺 tiěsháo

    - Tôi cầm cái thìa sắt.

  • - 两个 liǎnggè 音叉 yīnchā 产生 chǎnshēng le 共鸣 gòngmíng

    - Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.

  • - yǒu 马勺 mǎsháo

    - Anh ấy có cái muôi to.

  • - 这里 zhèlǐ 标个 biāogè chā

    - Ở đây đánh dấu chéo.

  • - 放在 fàngzài 勺子 sháozi shàng

    - Cô ấy cho cơm búng lên thìa.

  • - 母夜叉 mǔyèchā

    - bà chằn.

  • - shuāi le 仰八叉 yǎngbāchā

    - ngã chỏng vó

  • - 用饭 yòngfàn sháo 盛饭 chéngfàn

    - Dùng thìa xới cơm để múc cơm.

  • - zhè 叉子 chāzǐ hěn 锋利 fēnglì

    - Cái nĩa này rất sắc bén.

  • - 纸上 zhǐshàng 画个 huàgè chā

    - Trên giấy vẽ một dấu chéo.

  • - chā zhe tuǐ zhàn zhe

    - Đứng giạng chân.

  • - 三尖 sānjiān de shì 三叉戟 sānchājǐ

    - Ba tines là một chiếc đinh ba.

  • - 妈妈 māma 买十把 mǎishíbǎ 勺儿 sháoér

    - Mẹ mua 10 cái thìa.

  • - zhè 勺子 sháozi hěn hǎo yòng

    - Chiếc thìa này rất hữu dụng.

  • - 交叉 jiāochā 作业 zuòyè

    - tác nghiệp chồng chéo.

  • - 园艺 yuányì 叉子 chāzǐ de 一个 yígè 尖齿 jiānchǐ de jiǎo zhā le

    - "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."

  • - yòng chā 吃饭 chīfàn

    - Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.

  • - chī 三勺 sānsháo 米饭 mǐfàn

    - Anh ấy ăn 3 thìa cơm.

  • - tiǎn jìng le 勺子 sháozi

    - Cô ấy liếm sạch thìa.

  • - 掌勺儿 zhǎngsháoér de ( 饭馆 fànguǎn 食堂 shítáng zhōng 主持 zhǔchí 烹调 pēngtiáo de 厨师 chúshī )

    - đầu bếp; thợ nấu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叉勺

Hình ảnh minh họa cho từ 叉勺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叉勺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+1 nét)
    • Pinyin: Sháo , Zhuó
    • Âm hán việt: Chước , Thược
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:PI (心戈)
    • Bảng mã:U+52FA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin: Chā , Chá , Chǎ , Chà , Chāi
    • Âm hán việt: Xoa
    • Nét bút:フ丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+53C9
    • Tần suất sử dụng:Cao