Đọc nhanh: 叉勺 (xoa thược). Ý nghĩa là: nói.
Ý nghĩa của 叉勺 khi là Danh từ
✪ nói
spork
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉勺
- 我 拿 着 铁勺
- Tôi cầm cái thìa sắt.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 他 有 马勺
- Anh ấy có cái muôi to.
- 这里 标个 叉
- Ở đây đánh dấu chéo.
- 她 把 哺 放在 勺子 上
- Cô ấy cho cơm búng lên thìa.
- 母夜叉
- bà chằn.
- 摔 了 个 仰八叉
- ngã chỏng vó
- 用饭 勺 盛饭
- Dùng thìa xới cơm để múc cơm.
- 这 把 叉子 很 锋利
- Cái nĩa này rất sắc bén.
- 纸上 画个 叉
- Trên giấy vẽ một dấu chéo.
- 叉 着 腿 站 着
- Đứng giạng chân.
- 三尖 的 是 三叉戟
- Ba tines là một chiếc đinh ba.
- 妈妈 买十把 勺儿
- Mẹ mua 10 cái thìa.
- 这 把 勺子 很 好 用
- Chiếc thìa này rất hữu dụng.
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 她 用 叉 吃饭
- Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.
- 他 吃 三勺 米饭
- Anh ấy ăn 3 thìa cơm.
- 她 舔 净 了 勺子
- Cô ấy liếm sạch thìa.
- 掌勺儿 的 ( 饭馆 、 食堂 中 主持 烹调 的 厨师 )
- đầu bếp; thợ nấu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叉勺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叉勺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勺›
叉›