Đọc nhanh: 参数设定 (tham số thiết định). Ý nghĩa là: Cài đặt tham số.
Ý nghĩa của 参数设定 khi là Từ điển
✪ Cài đặt tham số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参数设定
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 这个 电路 周数 稳定
- Số bước sóng của mạch điện này ổn định.
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 蕾铃 数量 决定 产量
- Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.
- 这次 会议 有 数百人 参加
- Cuộc họp lần này có khoảng trăm người tham gia.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 他 一定 会 来 参加 会议
- Anh ấy nhất định sẽ đến tham dự cuộc họp.
- 额定 的 人数
- số người theo ngạch định.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 某 数值 偏离 参考值 的 一种 系统 偏差
- Đây là một sai lệch hệ thống khi một giá trị cụ thể không tuân theo giá trị tham khảo.
- 微波 设备 需要 定期检查
- Thiết bị sóng vi ba cần được kiểm tra định kỳ.
- 法定人数
- số người luật định
- 参加 她 的 演奏会 的 观众 屈指可数
- Số khán giả đến tham dự buổi diễn hòa nhạc đếm trên đầu ngón tay.
- 我们 要 统计 一下 参加 这次 活动 的 人数
- Chúng ta cần thống kê số người tham dự sự kiện này.
- 当面 历数 对方 违反 协定 的 事实
- mặt đối mặt liệt kê từng sự việc mà đối phương vi phạm hiệp định.
- 限定 参观 人数
- giới hạn số người tham quan
- 参赛 的 人数 没有 限定
- Số người dự thi không giới hạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参数设定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参数设定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm参›
定›
数›
设›