Đọc nhanh: 参厕其问 (tham xí kì vấn). Ý nghĩa là: chõ.
Ý nghĩa của 参厕其问 khi là Thành ngữ
✪ chõ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参厕其问
- 他 在 回答 问题 时 总是 闪烁其辞
- Anh ấy luôn nói úp mở khi trả lời câu hỏi.
- 不要 厕身 其中
- Đừng xen vào trong đó.
- 厕足其间
- dự vào; chen chân vào
- 这个 问题 从 表面 上 看 似乎 很难 , 其实 并 不难
- vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.
- 参合 其要
- tham khảo tổng hợp các yêu cầu
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 这个 问题 可以 暂时 存而不论 , 先 讨论 其他 问题
- vấn đề này tạm gác lại, trước tiên hãy bàn đến các vấn đề khác.
- 蹑足其间 ( 参加 进去 )
- tham gia vào; giẫm chân vào.
- 大家 参与 讨论 这个 问题
- Mọi người tham gia thảo luận vấn đề này.
- 其他 操作系统 则 无法访问
- Các hệ điều hành khác không thể thao tác được.
- 请问 , 厕所 在 哪里 ?
- Xin hỏi; nhà vệ sinh ở đâu?
- 请问 哪里 有 女厕所 ?
- Xin hỏi nhà vệ sinh nữ ở đâu?
- 躬逢其盛 ( 亲身 参加 了 盛典 或 亲身经历 了 盛世 )
- bản thân gặp lúc đang thịnh
- 其他 问题 我们 以后 再谈
- Các vấn đề khác chúng ta sẽ nói sau.
- 其他 环节 都 没 问题 , 单单 这里 出 了 毛病
- các khâu khác đều không có vấn đề gì, chỉ riêng ở đây xảy ra sự cố.
- 别看 种菜 没 啥 , 其实 大有 学问
- Không quan trọng nhìn thấy việc trồng rau không có gì đặc biệt, nhưng thực tế nó có rất nhiều kiến thức.
- 这个 问题 极其 复杂
- Vấn đề này vô cùng phức tạp.
- 其实 这 也 是 我 刚刚开始 研读 灵枢 时 的 问题
- Thực ra đây cũng là một vấn đề khi tôi mới học Linh khu.
- 问题 看起来 很 复杂 , 其实不然
- Vấn đề có vẻ rất phức tạp, thực ra không phải vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参厕其问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参厕其问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
厕›
参›
问›