Đọc nhanh: 参加者 (tham gia giả). Ý nghĩa là: người tham gia.
Ý nghĩa của 参加者 khi là Danh từ
✪ người tham gia
加入某种组织或活动的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参加者
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 他拉着 我 去 参加 聚会
- Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 我 劝说 他 参加 比赛
- Tôi khuyên anh ấy tham gia thi đấu.
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 可惜 他 没来 参加 聚会
- Thật tiếc là anh ấy đã không đến bữa tiệc.
- 我 感到 可惜 , 没 能 参加 婚礼
- Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.
- 立刻 到 培训 室 参加 培训班 去
- Nhanh chóng đi tới phòng đạo tạo tham gia khóa huấn luyện
- 新 员工 需要 参加 培训
- Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.
- 他 参加 了 技术 培训班
- Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 他 参加 了 爷爷 的 葬礼
- Anh ấy đã tham dự lễ tang của ông nội.
- 他们 不得不 去 参加 一次 葬礼
- Họ phải tham gia tang lễ.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 自由 参加
- tự do tham gia
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 他 或者 她 会 来 参加 聚会
- Anh ấy hoặc cô ấy sẽ đến dự bữa tiệc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参加者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参加者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
参›
者›