Đọc nhanh: 去天 (khứ thiên). Ý nghĩa là: ngày hôm qua. Ví dụ : - 相去天渊 xa nhau một trời một vực
Ý nghĩa của 去天 khi là Danh từ
✪ ngày hôm qua
- 相去 天渊
- xa nhau một trời một vực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去天
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 她 今天 要 去 走亲戚
- Hôm nay cô ấy sẽ đi thăm họ hàng.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
- 我们 明天 去 天安门
- Ngày mai chúng mình đi Thiên An Môn.
- 仁弟 , 明天 我们 去 哪里 ?
- Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?
- 晴天 适合 去 户外
- Ngày nắng thích hợp ra ngoài.
- 昨天 我 去 洗 了 一卷 胶卷
- Hôm qua tôi đã đi tráng một cuộn phim.
- 她 明天 要 去 卷发
- Ngày mai cô ấy sẽ đi uốn tóc.
- 我们 明天 去访 朋友
- Chúng tôi sẽ đi thăm bạn bè vào ngày mai.
- 我 明天 去 拜访 朋友
- Mai tôi đi thăm bạn bè.
- 天热去 游 游泳
- Đi bơi khi trời nóng.
- 他 每天 都 会 去 运动场
- Anh ấy đến sân vận động hàng ngày.
- 我 明天 去 意大利
- Ngày mai tôi sẽ đi Ý.
- 他 家里 有 丧事 明天 我 得 给 帮忙 去
- Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.
- 他 今天 去 领 工资
- Anh ấy đi nhận lương hôm nay.
- 她 今年 春天 要 去 仙台
- Cô ấy sẽ đến Sendai vào mùa xuân này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
天›