Đọc nhanh: 去光水 (khứ quang thuỷ). Ý nghĩa là: tẩy sơn móng tay.
Ý nghĩa của 去光水 khi là Từ điển
✪ tẩy sơn móng tay
nail polish remover
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去光水
- 我们 趟水 去 那 小岛
- Chúng tôi lội nước đến hòn đảo nhỏ kia.
- 种子 需要 阳光 和 水分
- Hạt giống cần ánh sáng và nước.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 水面 上 波光 粼辉
- Ánh sáng từ mặt nước phản chiếu.
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 爸爸 让 我 去 打水
- Bố bảo tôi đi múc nước.
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 青山绿水 风光 好
- Non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp.
- 我们 一起 去 水疗 中心 吧
- Chúng ta cùng đi trung tâm spa nhé.
- 她 挥 去 脸上 的 水珠
- Cô ấy gạt những giọt nước trên mặt.
- 他 去 饮牛 喝水
- Anh ấy đi cho bò uống nước.
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 幼苗 需要 阳光 和 水
- Cây non cần ánh sáng mặt trời và nước.
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
- 阳光 散去 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 我 去 提 一壶水 来
- Tôi đi xách một ấm nước đến.
- 壶里 的 水 漏光 了
- Nước trong ấm chảy hết rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去光水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去光水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
去›
水›