jué

Từ hán việt: 【quyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyệt). Ý nghĩa là: lừa dối; dối gạt; dối trá. Ví dụ : - con người xảo quyệt.. - nói năng kỳ quái

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lừa dối; dối gạt; dối trá

欺诈

Ví dụ:
  • - wèi rén 诡谲 guǐjué

    - con người xảo quyệt.

  • - 言语 yányǔ 诡谲 guǐjué

    - nói năng kỳ quái

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 言语 yányǔ 诡谲 guǐjué

    - nói năng kỳ quái

  • - 此人 cǐrén 心地 xīndì hěn 诡谲 guǐjué

    - Người này tâm địa rất gian xảo.

  • - wèi rén 诡谲 guǐjué

    - con người xảo quyệt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谲

Hình ảnh minh họa cho từ 谲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quyệt
    • Nét bút:丶フフ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVNHB (戈女弓竹月)
    • Bảng mã:U+8C32
    • Tần suất sử dụng:Thấp