原平市 yuánpíng shì

Từ hán việt: 【nguyên bình thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "原平市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên bình thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Yuanping ở Xinzhou , Shanxi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 原平市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố cấp quận Yuanping ở Xinzhou 忻州 , Shanxi

Yuanping county level city in Xinzhou 忻州 [Xin1 zhōu], Shanxi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原平市

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 平原 píngyuán 走马 zǒumǎ

    - phi ngựa trên đồng bằng.

  • - zhù zài 海岸 hǎiàn 平原 píngyuán de rén

    - Những người sống ở đồng bằng bờ biển.

  • - 我们 wǒmen 起诉 qǐsù de 原因 yuányīn shì zài 丧失 sàngshī 市场占有率 shìchǎngzhànyǒulǜ

    - Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.

  • - 本着 běnzhe 平等互利 píngděnghùlì de 原则 yuánzé 办事 bànshì

    - làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi

  • - 辽阔 liáokuò 丰饶 fēngráo de 平原 píngyuán

    - thảo nguyên phì nhiêu rộng lớn

  • - 辽阔 liáokuò de 东北 dōngběi 平原 píngyuán

    - Các vùng đồng bằng Đông Bắc rộng lớn.

  • - 冲积平原 chōngjīpíngyuán

    - Vùng đồng bằng phù sa.

  • - 平原 píngyuán

    - đồng bằng bằng phẳng mênh mông.

  • - 风从 fēngcóng 北方 běifāng chuī lái 刮过 guāguò 平原 píngyuán 穿过 chuānguò 山谷 shāngǔ

    - Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.

  • - 列车 lièchē 奔驶 bēnshǐ zài 华北平原 huáběipíngyuán shàng

    - Đoàn tàu vội vã chạy trên đồng bằng Đông Bắc.

  • - 火车 huǒchē 驰行 chíxíng zài 广阔 guǎngkuò de 平原 píngyuán shàng

    - Tàu hỏa chạy trên đồng bằng rộng lớn.

  • - 我们 wǒmen zài 平原 píngyuán shàng 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo trên vùng đồng bằng.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 原来 yuánlái gèng 发达 fādá le

    - Thành phố này phát triển hơn so với trước đây.

  • - 他们 tāmen 平等 píngděng 竞争 jìngzhēng 市场 shìchǎng

    - Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.

  • - 准平原 zhǔnpíngyuán 一种 yīzhǒng yīn 晚期 wǎnqī 侵蚀作用 qīnshízuòyòng ér 形成 xíngchéng de 近似 jìnsì 平坦 píngtǎn de 地面 dìmiàn

    - Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.

  • - 千里 qiānlǐ 平原 píngyuán hǎo 庄田 zhuāngtián

    - đất đai đồng bằng mênh mông

  • - 不能 bùnéng 客观原因 kèguānyuányīn 主观原因 zhǔguānyuányīn 平列 píngliè 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.

  • - zhè 城市 chéngshì 建设 jiànshè de 非常 fēicháng kuài 于今 yújīn 看不出 kànbuchū 原来 yuánlái de 面貌 miànmào

    - Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.

  • - 根据 gēnjù 城市 chéngshì 客栈 kèzhàn 深圳 shēnzhèn 公司 gōngsī 原始凭证 yuánshǐpíngzhèng 审核 shěnhé 记账 jìzhàng 凭证 píngzhèng

    - Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 原平市

Hình ảnh minh họa cho từ 原平市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原平市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao