Đọc nhanh: 厚纸皮 (hậu chỉ bì). Ý nghĩa là: giấy cứng.
Ý nghĩa của 厚纸皮 khi là Danh từ
✪ giấy cứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚纸皮
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 纸沓 很 厚
- Chồng giấy rất dày.
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 鳄鱼 的 皮肤 很 厚
- Da cá sấu rất dày.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 孩子 不听话 , 皮厚 了 些
- Đứa trẻ không nghe lời, trở nên lì lợm.
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
- 经历 挫折 多 , 他 皮厚 了
- Trải qua nhiều thất bại, anh ấy trở nên lì lợm.
- 树皮 可以 做 造纸 的 原料
- Vỏ cây có thể dùng làm nguyên liệu làm giấy.
- 这 张纸 的 厚度 约 为 一毫
- Độ dày của tờ giấy này khoảng một hào.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厚纸皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厚纸皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
皮›
纸›