Đọc nhanh: 厌腻 (yếm nị). Ý nghĩa là: ghê tởm, chán.
Ý nghĩa của 厌腻 khi là Danh từ
✪ ghê tởm
to abhor; to detest
✪ chán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌腻
- 我 的 外婆 讨厌 蜘蛛
- Bà ngoại tôi ghét nhện.
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
- 诛求无厌
- sách nhiễu không chán
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
- 她 讨厌 听 闲话
- Cô ấy ghét nghe lời phàn nàn.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 不厌其详
- càng kỹ càng tốt
- 油腻
- nhầy dầu mỡ; đầy chất béo.
- 禁忌 油腻
- kiêng đồ dầu mỡ.
- 忌食 油腻
- kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
- 少 吃 油腻
- ít ăn đồ dầu mỡ
- 兵不厌诈
- việc binh không ngại dối trá
- 需索 无厌
- đòi hỏi không biết chán
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 厌战情绪
- thái độ chán ghét chiến tranh
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 我 最 讨厌 那些 八卦 的 人
- Tôi ghét nhất là mấy người nhiều chuyện.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厌腻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厌腻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厌›
腻›