Đọc nhanh: 压不碎 (áp bất toái). Ý nghĩa là: chống nghiền nát, bất khuất, không thể phá vỡ.
Ý nghĩa của 压不碎 khi là Từ điển
✪ chống nghiền nát
crushproof
✪ bất khuất
indomitable
✪ không thể phá vỡ
unbreakable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压不碎
- 他 压根 不 知道 答案
- Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- chết trong còn hơn sống đục; thà làm ngọc vỡ, chứ không làm ngói lành.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 玻璃 被 压碎 了
- Thủy tinh bị ép vụn rồi.
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 搁不住 压
- Không chịu được áp lực.
- 压不住 火儿
- Không nén được cơn giận.
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 我 压根儿 就 不 喜欢 香蕉
- Tôi căn bản không thích chuối.
- 又 不是 大军 压境 的 汉尼拔
- Không phải Hannibal ở cổng.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 摧残 镇压 无所不至
- tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.
- 压不住 心头 的 怒火
- không kìm được cơn tức giận trong lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压不碎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压不碎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
压›
碎›