Đọc nhanh: 历史车轮 (lịch sử xa luân). Ý nghĩa là: bánh xe lịch sử.
Ý nghĩa của 历史车轮 khi là Danh từ
✪ bánh xe lịch sử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史车轮
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 她 对 历史 昧 昧 无知
- Cô ấy hoàn toàn không biết về lịch sử.
- 这个 邦 有着 悠久 的 历史
- Nước này có lịch sử lâu đời.
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 历史使命
- sứ mệnh lịch sử.
- 车上 准备 了 备用轮胎
- Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.
- 我 把 轮胎 滚进 了 车库
- Tôi lăn bánh xe vào trong ga ra..
- 新车 的 飞轮 很 平稳
- Bánh đà của chiếc xe mới rất ổn định.
- 历史 情况 不详
- tình hình lịch sử không rõ
- 历史 的 巨轮
- bánh xe lịch sử
- 历史 的 车轮 不能 倒转
- bánh xe lịch sử không thể quay ngược.
- 历史 似乎 总是 在 轮回
- Lịch sử dường như luôn luôn lặp lại.
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历史车轮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历史车轮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
史›
车›
轮›