Đọc nhanh: 卷叶蛾 (quyển hiệp nga). Ý nghĩa là: sâu cuốn lá.
Ý nghĩa của 卷叶蛾 khi là Danh từ
✪ sâu cuốn lá
昆虫,成虫身体小,前翅宽,幼虫吃植物的叶片或钻进果实里面吃果实,有的把叶片卷成筒状,在里面吐丝做茧种类很多、危害果树和其他农作物通称卷叶虫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷叶蛾
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 洗 胶卷
- tráng phim
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 皮 卷尺
- thước cuộn bằng da.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 太阳 晒 得 高粱 叶子 都 打 卷儿 了
- Ánh nắng phơi khô lá cây cao lương cong queo lại.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卷叶蛾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卷叶蛾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卷›
叶›
蛾›