Đọc nhanh: 历久弥坚 (lịch cửu di kiên). Ý nghĩa là: trở nên kiên quyết hơn với thời gian trôi qua (thành ngữ).
Ý nghĩa của 历久弥坚 khi là Thành ngữ
✪ trở nên kiên quyết hơn với thời gian trôi qua (thành ngữ)
to become more resolute with the passing of time (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历久弥坚
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 这个 邦 有着 悠久 的 历史
- Nước này có lịch sử lâu đời.
- 这 只 铃 历史 很 悠久
- Chiếc chuông này có lịch sử rất lâu đời.
- 藏历 历史 久远
- Lịch Tây Tạng có lịch sử lâu đời.
- 碧霞 宫 历史悠久
- Cung Bích Hà có lịch sử lâu đời.
- 故宫 的 历史 非常 悠久
- Lịch sử của Cố Cung rất lâu đời.
- 江苏 的 省会 历史悠久
- Thủ phủ tỉnh Giang Tô có lịch sử lâu đời.
- 侵姓 家族 历史悠久
- Gia tộc họ Xâm có lịch sử lâu đời.
- 久 历戎 行
- ở lâu trong quân đội.
- 历久不衰
- lâu ngày vẫn không mệt mỏi.
- 商朝 历史 久远
- Lịch sử nhà Thương xa xưa.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 岁月 不断 流逝 , 精神 历久弥新
- Năm tháng trôi qua, tinh thần ấy tồn tại mãi mãi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历久弥坚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历久弥坚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
历›
坚›
弥›