Đọc nhanh: 卧朝 (ngoạ triều). Ý nghĩa là: Triều đại vua nằm, tức triều đại Lê Long Đĩnh (1005-1009) con của Lê Đại Hành, vì mắc bệnh phải nằm mà cùng các quan bàn việc nước..
Ý nghĩa của 卧朝 khi là Danh từ
✪ Triều đại vua nằm, tức triều đại Lê Long Đĩnh (1005-1009) con của Lê Đại Hành, vì mắc bệnh phải nằm mà cùng các quan bàn việc nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卧朝
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 沫 乃 商朝 旧 都城
- Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.
- 我 爱 我 的 卧室
- Tôi yêu phòng ngủ của tôi.
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 小猫 安静 地卧 着 睡
- Con mèo nhỏ nằm yên ngủ.
- 康熙 朝
- Triều vua Khang Hi.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 她 有 一份 朝九晚五 的 工作
- Cô ấy có một công việc hành chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卧朝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卧朝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卧›
朝›