Đọc nhanh: 卡口灯座 (ca khẩu đăng tọa). Ý nghĩa là: Đui đèn có ngạnh, đui ngạnh.
Ý nghĩa của 卡口灯座 khi là Danh từ
✪ Đui đèn có ngạnh, đui ngạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡口灯座
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 我们 做 卡座 吧
- Hãy vào một gian hàng.
- 台灯 的 底座
- cái đế đèn
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
- 这座 木桥 过 大卡车 也 能 吃得住
- chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.
- 商店 门口 挂 着 花花绿绿 的 彩灯
- Những chiếc đèn lồng đầy màu sắc được treo ở lối vào cửa hàng.
- 螺丝 口 的 灯头
- cái chuôi đèn xoáy
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
- 村口 有 一座 古老 的 牌坊
- Cổng làng có cổng chào cổ.
- 我 家门口 挂 着 五只 红灯笼
- Trước cửa nhà tôi treo năm cái đèn lồng đỏ.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 噗 , 一口气 吹灭 了 灯
- Phù một hơi thổi tắt đèn.
- 门口 悬着 一个 灯笼
- Cửa ra vào treo một chiếc đèn lồng.
- 门口 挂 着 两个 红灯笼
- Ở cửa treo hai chiếc đèn lồng đỏ.
- 每个 十字路口 都 有 红绿灯
- ở mỗi ngã tư đều có đèn giao thông.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卡口灯座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卡口灯座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卡›
口›
座›
灯›