Đọc nhanh: 灯座 (đăng tọa). Ý nghĩa là: đui đèn; đui, chân đế; chân đèn.
Ý nghĩa của 灯座 khi là Danh từ
✪ đui đèn; đui
电灯泡的插座
✪ chân đế; chân đèn
电灯泡和电子管中的绝缘部分,其内部与电路相联
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯座
- 灯光 布景
- Phông ánh sáng; bố trí ánh sáng; bố cảnh với ánh sáng.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 对号入座
- dò số chỗ ngồi.
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 以 次 入座
- theo thứ tự ngồi vào chỗ
- 次第 入座
- lần lượt vào chỗ ngồi.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 这座 山 低矮
- Ngọn núi này thấp.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 举座 哗然
- cử toạ ồ lên
- 台灯 的 底座
- cái đế đèn
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灯座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灯座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm座›
灯›