Đọc nhanh: 南梆子 (na bang tử). Ý nghĩa là: điệu hát sênh miền nam (Trung Quốc).
Ý nghĩa của 南梆子 khi là Danh từ
✪ điệu hát sênh miền nam (Trung Quốc)
京剧中西皮唱腔的一种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南梆子
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 他 住 在 村子 的 南 头儿
- Anh ấy sống ở đầu phía nam của làng.
- 湘莲 ( 湖南 产 的 莲子 )
- sen ở tỉnh Hồ Nam Trung Quốc.
- 他家 在 村子 的 南边
- Nhà của anh ấy ở phía nam của ngôi làng.
- 越南人 春节 包 粽子 习俗
- Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.
- 这 房子 坐北朝南
- Ngôi nhà này hướng nam.
- 房子 朝 南方
- Ngôi nhà hướng về phía nam.
- 南瓜子 营养 很 丰富
- Hạt bí ngô có dinh dưỡng rất phong phú.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
- 南边 的 房子 很大
- Ngôi nhà phía nam rất lớn.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 南梆子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 南梆子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm南›
子›
梆›