Đọc nhanh: 卖天布立契 (mại thiên bố lập khế). Ý nghĩa là: bán trời không văn tự.
Ý nghĩa của 卖天布立契 khi là Danh từ
✪ bán trời không văn tự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖天布立契
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 布告 天下
- bố cáo khắp nơi
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 天上 遍布 着 星星
- Bầu trời rải rác đầy ngôi sao.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 卖身契
- giấy bán thân.
- 宣布独立
- Tuyên bố độc lập
- 明天 立春
- ngày mai là ngày lập xuân.
- 立秋 是 秋天 的 开始
- Lập thu đánh dấu sự khởi đầu của mùa thu.
- 他 恨不得 天 立刻 放晴
- Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.
- 顶天立地
- Đầu đội trời, chân đạp đất.
- 布下 天罗地网
- bố trí thiên la địa võng; giăng lưới khắp nơi
- 立夏 了 , 天气 一天 一天 地热 起来
- vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.
- 峰崴 峻峭 立 天地
- Ngọn núi cao vời vợi đứng giữa trời đất.
- 新闻稿 将 于 今天 发布
- Tin tức hôm nay sẽ công bố.
- 今天 立冬
- hôm nay là ngày lập đông.
- 这里 卖 青布 吗 ?
- Ở đây bán vải đen không?
- 公司 宣布 成立 一个 新 部门
- Công ty tuyên bố thành lập một phòng ban mới.
- 夏天 冰镇 饮料 卖得 特别 好
- Đồ uống lạnh bán rất chạy vào mùa hè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卖天布立契
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖天布立契 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
天›
契›
布›
立›