Đọc nhanh: 十锦冷盘 (thập cẩm lãnh bàn). Ý nghĩa là: Đĩa đồ nguội thập cẩm.
Ý nghĩa của 十锦冷盘 khi là Danh từ
✪ Đĩa đồ nguội thập cẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十锦冷盘
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 她 的 态度 十分 冷淡
- Thái độ của cô ấy rất lạnh lùng.
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
- 开始 吃头盘 或 冷 碟 的 时候 , 印象 很 好
- Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.
- 旅客 们 都 走 了 , 站台 上 十分 清冷
- hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
- 这条 街 夜晚 十分 冷
- Đường phố này đêm tối rất yên tĩnh.
- 臺 灣的 少子 化越 來 越 嚴重 , 比起 十年 前驟 減了 十餘萬個 嬰兒
- Vấn đề thiếu trẻ em ở Đài Loan ngày càng nghiêm trọng, giảm hơn 100 ngàn trẻ em so với 10 năm về trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十锦冷盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十锦冷盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
十›
盘›
锦›