Đọc nhanh: 十进法 (thập tiến pháp). Ý nghĩa là: thập phân.
Ý nghĩa của 十进法 khi là Danh từ
✪ thập phân
数学上指以一至九为基数,逢十进一,每一相邻的位数相差十倍的算数方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十进法
- 进步党 人 的 政见 进步党 人 的 原则 和 作法
- Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ
- 国家 依法 进行 收税
- Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 这条 街 有 十进 的 老宅
- Đường này có ngôi nhà cổ mười dãy.
- 此 方法 称为 马太 进程
- Nó được gọi là quá trình Matthew.
- 他 的 想法 十分 奇特
- Cách của bạn rất độc lạ.
- 十多位 科学家 联手 进行 实地调查
- hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.
- 敌人 的 进攻 十分 猖狂
- Địch tấn công một cách hung hãn.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
- 他 的 学习 方法 带来 了 持续 的 进步
- Phương pháp học của anh ấy đã mang lại sự tiến bộ liên tục.
- 法庭 今天 进行 了 公判
- Tòa án đã tiến hành công khai xét xử hôm nay.
- 这 人 想法 十分 独
- Ý nghĩ của người này rất ích kỷ.
- 研究进展 得 十分 快
- Nghiên cứu tiến triển rất nhanh.
- 这次 讨论 进行 得 十分 热烈
- Cuộc thảo luận lần này diễn ra rất sôi nổi.
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十进法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十进法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
法›
进›