Đọc nhanh: 十字花科 (thập tự hoa khoa). Ý nghĩa là: họ cây mù tạc.
Ý nghĩa của 十字花科 khi là Danh từ
✪ họ cây mù tạc
双子叶植物的一科,多产在温带和寒带地方,一年生或多年生草本,叶子通常互生,花两性,多为总状花序,花瓣四枚、呈十字形,种子内常不含胚乳萝卜、白菜、芥菜、花椰菜等都属十字花科
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十字花科
- 十字路口
- ngã tư đường.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 画十字
- vẽ chữ thập
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 他 被 科 了 十年 的 监禁
- Anh ấy bị kết án mười năm tù.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 这本 教科书 共有 二十五 课
- Có 25 bài học trong cuốn sách này.
- 这 本 教科书 共有 二十五 课
- Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。
- 在 十字路口 向 右 拐
- Tới ngã tư hãy rẽ phải.
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 凶手 的 名字 是 科林
- Tên của kẻ sát nhân là Colin.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 朴树 开花 十分 好看
- Hoa cây sếu nở rất đẹp.
- 这个 月 电表 走 了 五十个 字
- Tháng này số điện đã chạy là 50kw.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十字花科
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十字花科 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
字›
科›
花›